Động cơ:
Động cơ Diesel Hino W04D-TR 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp.
Nội thất:
Xe Hino 342-JD3 với khoang cabin rộng rãi, tiện nghi tạo cảm giác thoải mái và an toàn cho Người lái trong suốt hành trình.
Ngoại thất:
Khung gầm xe chắc khỏe, dẻo dai, bền bỉ được nhập khẩu từ Nhật Bản giúp xe có thể vận chuyển nhiều hàng hóa và di chuyển dễ dàng; Cabin mới hoàn toàn và chặt góc giúp giảm tiếng ồn của gió trong Cabin; Hệ thống đèn pha, cần gạt nước và kính chắn gió chất lượng cao giúp tài xế quan sát tốt hơn trong điều kiện trời mưa và tối.
Bồn xăng dầu:
♦ Được đóng mới hoàn toàn làm bằng thép tấm, uốn bằng máy cuốn tự động: Thân bồn dày 4 mm; Chỏm bồn, chân bồn và các vách ngăn dày 6 mm – 8 mm. Đảm bảo khả năng chịu áp lực khi vận chuyển.
♦ Các đường hàn nối được thực hiện bởi các công nhân lành nghề, chuyên nghiệp, kinh nghiệm lâu năm; Được kiểm duyệt nhiều lần bởi đội ngũ kỹ sư giỏi, tâm huyết.
♦ Được sơn màu và vẽ logo theo yêu cầu của khách hàng.
♦ Được trang bị hệ thống xuất nhập hàng và phòng cháy chữa cháy theo quy định đối với xitec xăng dầu. Hệ thống van đóng khẩn cấp và họng xả nhập ngoại chất lượng cao, đảm bảo tính năng an toàn trong quá trình xuất nhập hàng.
♦ Được lắp đặt trên xe Cabin sát-xi và Bảo hành 12 tháng.
♦ Trang bị lựa chọn: PTO, van đóng khí nén, vè inox 304, ống mền,..
Ưu điểm xe chở xăng dầu Hino:
⇒ Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
⇒ Bền, đẹp; an toàn, tiện nghi, thoải mái cho người lái, Xe Bồn Hino Dutro 6 Khối Chở Xăng Dầu rẻ nhất
⇒ Phù hợp TCVN về xitec ô tô.
⇒ Dễ sửa chữa, bảo hành vì hệ thống Hino trải dài khắp đất nước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BỒN XĂNG DẦU 6 KHỐI HINO 342-JD3 |
||
Nhãn hiệu : | HINO WU342L-NKMTJD3/PMS-6X | |
Loại phương tiện : | Ô tô xi téc (chở xăng) | |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần cơ khí xăng dầu | |
Địa chỉ : | 446 Nơ Trang Long, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM | |
Thông số chung: |
||
Trọng lượng bản thân : | kg | 3615 |
Phân bố : – Cầu trước : | kg | 1670 |
– Cầu sau : | kg | 1945 |
Tải trọng cho phép chở : | kg | 4440 |
Số người cho phép chở : | người | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : | kg | 8250 |
Kích thước xe : D x R x C | mm | 5900 x 1990 x 2860 |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | 3180 x 1990 x 1250 |
Khoảng cách trục : | mm | 3380 |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | 1455/1480 |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : |
||
Nhãn hiệu động cơ: | W04D-TR | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 4009 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 92 kW/ 2700 v/ph | |
Lốp xe : |
||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/ | |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Xi téc chứa xăng (6000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít) và cơ cấu bơm. |